Thực đơn
Bí_thư_Thành_ủy_Hà_Nội Danh sách Bí thư Thành ủy Hà NộiDanh sách không bao gồm Bí thư tỉnh ủy Hà Tây, Hà Đông, Sơn Tây trước khi sáp nhập vào thành phố Hà Nội
STT | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Ngọc Du | 17/3/1930-6/1930 | Bí thư Ban chấp hành lâm thời Thành ủy Hà Nội | tháng 4/1930 công tác Thượng Hải |
2 | Nguyễn Ngọc Vũ | 6/1930-14/12/1930 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | tháng 12/1930 bị thực dân Pháp bắt |
3 | Phạm Văn Phong | 1/1931-4/1931 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
4 | Trần Quang Tặng | 1931-1935 | Bí thư Thành ủy lâm thời | Xứ ủy viên Xứ uỷ Bắc Kỳ kiêm nhiệm |
5 | Lương Khánh Thiện | 1937-1938 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | cuối năm 1938 được cử làm Bí thư Xứ ủy |
6 | Trần Quý Kiên (tức Đinh Xuân Nhạ) | 1938-9/1939 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ kiêm nhiệm. 9/1939 đi xây dựng căn cứ bí mật của đảng ở chiến khu D, Phù Ninh, Phú Thọ. |
7 | Nguyễn Mạnh Đạt, sau đó là Nguyễn Văn Ngọc | 3/1940 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt 3/1940- Trong nhà tù Hỏa Lò còn lưu hình ảnh |
8 | Nguyễn Văn Bi | 3/1940-9/1940 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt |
9 | Lưu Đức Hiếu (Lưu Quyên | 9/1940-10/1940 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt năm 1941- Trong nhà tù Hỏa Lò còn lưu hình ảnh |
10 | Lưu Đức Hiển | 10/1940-1/1941 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt |
11 | Phan Trọng Tuệ | 1/1941-5/1941 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bí thư Xứ uỷ lập liên tỉnh A kiêm nhiệm |
12 | Vũ Biểu | 5/1941-8/1941 | Bí thư Ban cán sự Đảng Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt |
13 | Đào Duy Dếnh | 8/1941-4/1942 | Bí thư Ban cán sự Đảng Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt |
14 | Phan Bá Quát | 6/1942-11/1942 | Bí thư Ban Thành uỷ lâm thời | Bị thực dân Pháp bắt |
15 | Bạch Thành Phong | 11/1942-1/1943 | Bí thư Thành uỷ lâm thời | Bị thực dân Pháp bắt |
16 | Nguyễn Thọ Chân | 1/1943-4/1943 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông kiêm nhiệm |
17 | Lê Quang Đạo | 4/1943-2/1945 | Bí thư Ban cán sự Đảng Hà Nội | Luân chuyển công tác |
18 | Nguyễn Khang | 2/1945-3/1945 | phụ trách Thành ủy | Xứ ủy viên kiêm nhiệm |
19 | Nguyễn Quyết | 3/1945-8/1945 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
18 | Nguyễn Huy Khôi | 8/1945-10/1945 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
12/1945-4/1946 | ||||
21 | Hoàng Tùng | 10/1945-12/1945 | Bí thư Thành ủy Hà Nội |
STT | Lần thứ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Lê Quang Đạo | 4/1946-11/1946 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
2 | 1 | Nguyễn Văn Trân | 11/1946-7/1947 | Bí thư Khu ủy Khu XI | |
3 | 1 | Đào Văn An | 9/1947-11/1947 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
4 | 2 | Lê Quang Đạo | 11/1947-2/1949 | Bí thư Thành ủy Hà Nội (11/1947-5/1948) Bí thư liên tỉnh Lưỡng Hà (5/1948-10/1948) Bí thư Thành ủy Hà Nội (10/1948-2/1949) | Đảm nhiệm công tác khác |
5 | 1 | Ngô Ngọc Du | 2/1949-4/1949 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
6 | 1 | Trần Quốc Hoàn | 4/1949-4/1951 | Bí thư Đặc khu ủy Hà Nội | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 2/1951 |
7 | 2 | Trần Quốc Hoàn | 4/1951-8/1952 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
8 | 1 | Lê Thanh Nghị | 8/1952-8/1954 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bí thư Liên khu III kiêm nhiệm |
9 | 3 | Trần Quốc Hoàn | 8/1954-11/1954 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng uỷ tiếp quản | Chuyển công tác khác |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | - | Trần Danh Tuyên | 1955-1959 | Bí thư Thành ủy Hà Nội Phó Chủ tịch Ủy ban Hành chính Thành phố (từ 1958) | - | |
I | 1959-1961 | Bí thư Thành ủy Hà Nội Phó Chủ tịch Ủy ban Hành chính Thành phố | Trần Vỹ | |||
Nguyễn Thọ Chân | ||||||
2 | II | Hoàng Văn Hoan | 1/1961-6/1961 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Nguyễn Thọ Chân Trần Minh Việt Trần Anh Liên | Chuyển công tác |
3 | Nguyễn Lam | 6/1961-7/1963 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | |||
III | 7/1963-7/1965 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Nguyễn Tuân Trần Vỹ Trần Sâm | |||
4 | Nguyễn Văn Trân | 8/1965-4/1968 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | |||
IV | 4/1968-4/1971 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Vỹ | |||
Trần Sâm | ||||||
V | 4/1971-4/1974 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Vỹ | |||
Trần Sâm | ||||||
3 | VI | Nguyễn Lam | 4/1974-7/1977 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Vỹ | Nguyễn Lam Ủy viên Bộ Chính trị từ năm 1976 |
Trần Sâm | ||||||
5 | VII | Lê Văn Lương | 7/1977-2/1980 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | |
Trần Sâm | ||||||
Nguyễn Đông | ||||||
VIII | 2/1980-6/1983 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Lê Quang Đạo | Lê Văn Lương là Ủy viên Bộ Chính trị đến năm 1982 | ||
Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | ||||||
IX | 6/1983-10/1986 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | |||
Trần Tấn | ||||||
6 | X | Nguyễn Thanh Bình | 10/1986-10/1988 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Tấn Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ thang 1/1987) | từ tháng 10/1988 Nguyễn Thanh Bình làm Thường trực Ban Bí thư |
Trần Hoàn | tháng 3/1987 điều động lên Trung ương | |||||
Nguyễn Công Tạn | tháng 3/1987 điều động lên Trung ương | |||||
Trần Lưu Vị | Ban Bí thư điều động về | |||||
Nguyễn Minh Đạt | Ban Bí thư điều động về | |||||
Lê Đình Hiền | Ban Bí thư đề bạt từ Ủy viên Thường vụ | |||||
7 | Phạm Thế Duyệt | 10/1988-4/1991 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Tấn | ||
Trần Lưu Vị | ||||||
Nguyễn Minh Đạt | ||||||
Lê Đình Hiền | ||||||
XI | 4/1991-5/1996 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Lê Xuân Tùng Ủy viên Trung ương Đảng | |||
Phạm Lợi | ||||||
8 | XII | Lê Xuân Tùng | 5/1996-1/2000 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Trần Văn Tuấn | |
Hoàng Văn Nghiên Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 1994-2004) | ||||||
Phạm Lợi | ||||||
9 | XIII | Nguyễn Phú Trọng | 1/2000-12/2005 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Phùng Hữu Phú | |
Hoàng Văn Nghiên Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 1994-2004) | ||||||
Trần Văn Tuấn | tháng 2/2001 chuyển công tác khác | |||||
XIV | 12/2005-6/2006 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Phùng Hữu Phú | Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Tổng Bí thư BCHTW Đảng Cộng sản Việt Nam Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam | ||
Nguyễn Quốc Triệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 5/2004-8/2007) | ||||||
Ngô Thị Doãn Thanh | ||||||
10 | Phạm Quang Nghị | 6/2006-10/2010 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Ngô Thị Doãn Thanh | ||
Phùng Hữu Phú | Chuyển công tác tháng 9/2006 | |||||
Nguyễn Quốc Triệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 5/2004-8/2007) | Từ tháng 8/2007 là Bộ trưởng Bộ Y tế | |||||
Bùi Duy Nhâm | Bổ sung tháng 7/2008 | |||||
Nguyễn Thế Thảo Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 8/2007-nay) | Bổ sung tháng 7/2008 | |||||
Nguyễn Công Soái | Bổ sung tháng 7/2008 | |||||
Tưởng Phi Chiến | Bổ sung tháng 7/2008 | |||||
XV | 10/2010-10/2015 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Nguyễn Thế Thảo Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 8/2007-12/2015) | |||
Nguyễn Công Soái | Nghỉ hưu từ ngày 1/3/2015 | |||||
Tưởng Phi Chiến | Nghỉ hưu từ ngày 1/3/2015 | |||||
Ngô Thị Doãn Thanh | Từ 11/3/2015 là Phó trưởng Ban Dân vận Trung ương | |||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phó Bí thư Thành ủy từ ngày 15/1/2015 Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố từ ngày 6/4/2015 | |||||
Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thành ủy từ ngày 15/1/2015 Phó Bí thư Thường trực từ ngày 1/3/2015 | |||||
XVI | 10/2015-2/2016 | Bộ Chính trị phân công | Nguyễn Đức Chung Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Nguyên Giám đốc CATP Hà Nội | ||
Ngô Thị Thanh Hằng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | ||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | ||||||
Đào Đức Toàn | ||||||
11 | Hoàng Trung Hải | 2/2016-02/2020 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Nguyễn Đức Chung Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Nguyên Giám đốc CATP Hà Nội | |
Ngô Thị Thanh Hằng Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | ||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | ||||||
Đào Đức Toàn | ||||||
12 | Vương Đình Huệ | 2/2020-10/2020 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Nguyễn Đức Chung Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Đến tháng 9/2020 | |
Chu Ngọc Anh Ủy viên Trung ương Đảng | Từ tháng 9/2020 | |||||
Ngô Thị Thanh Hằng Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | ||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | ||||||
Đào Đức Toàn | ||||||
13 | XVII | 10/2020-nay | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội | Chu Ngọc Anh Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | ||
Nguyễn Văn Phong | ||||||
Nguyễn Thị Tuyến | ||||||
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Thực đơn
Bí_thư_Thành_ủy_Hà_Nội Danh sách Bí thư Thành ủy Hà NộiLiên quan
Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc) Bí thư Thành ủy Hà Nội Bí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam) Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Bí thư Thành ủy (Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy (phim truyền hình Việt Nam) Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Bí thư Thị ủy (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bí_thư_Thành_ủy_Hà_Nội